ny_banner1

tin tức

Làm cách nào để cài đặt máy nén khí Atlas Gr200 của tôi?

Máy nén khí Atlas Copco Gr200

cáctập bản đồKhông khí GR200máy nénismột thành phần quan trọng trong các ứng dụng công nghiệp khác nhau, cung cấp khả năng nén khí đáng tin cậy và hiệu quả. Việc thiết lập máy nén một cách chính xác là rất quan trọng đối với hiệu suất, tuổi thọ và hiệu quả của nó. Trong bài viết này, chúng tôi sẽ hướng dẫn bạn các bước thích hợp để thiết lậpAtlas Air GR200 máy nén, cũng như cung cấp cái nhìn tổng quan về các thông số kỹ thuật của nó.

Máy nén khí Atlas Gr200

Thông số kỹ thuật máy nén khí Atlas Air GR200:

    • Người mẫu:GR200
    • Giao hàng không:15,3 - 24,2 m³/phút
    • Áp suất tối đa:13 thanh
    • Công suất động cơ:160 kW
    • Mức độ tiếng ồn:75dB(A)
    • Kích thước (L x W x H):2100x1300x1800mm
    • Cân nặng:1500 kg
    • Công suất dầu:18 lít
    • Loại làm mát:Làm mát bằng không khí
    • Hệ thống điều khiển:Bộ điều khiển thông minh với chức năng giám sát và chẩn đoán theo thời gian thực

    Các thông số kỹ thuật này giúp bạn hiểu rõ về khả năng hoạt động và yêu cầu của máy nén GR200, đảm bảo nó đáp ứng nhu cầu vận hành của bạn.

Máy nén khí Atlas Gr200
Máy nén khí Atlas Gr200
Máy nén khí Atlas Gr200

Các bước để thiết lập máy nén Atlas Air GR200 của bạn:

Giải nén và kiểm tra:Khi bạn lần đầu tiên nhận được máy nén Atlas Air GR200, hãy mở gói cẩn thận và kiểm tra xem có bất kỳ hư hỏng vận chuyển nào không. Đảm bảo rằng tất cả các bộ phận đều còn nguyên vẹn và kiểm tra hướng dẫn sử dụng để biết bất kỳ hướng dẫn cụ thể nào liên quan đến lắp đặt hoặc xử lý.
Chọn vị trí cài đặt:Chọn khu vực sạch sẽ, khô ráo và thông thoáng cho máy nén của bạn. Vị trí phải bằng phẳng và không có bụi hoặc hơi ẩm để tránh làm ô nhiễm hệ thống không khí. Đảm bảo có đủ không gian xung quanh thiết bị để bảo trì và lưu thông không khí.
Kết nối nguồn điện:Đảm bảo nguồn điện phù hợp với thông số kỹ thuật của máy nén GR200. Máy nén hoạt động trên hệ thống điện ba pha, vì vậy hãy xác nhận rằng nguồn điện được đánh giá chính xác. Kết nối cáp nguồn chắc chắn, tuân theo các hướng dẫn về điện trong hướng dẫn sử dụng.
Thiết lập đường ống dẫn khí và thoát nước:Đường ống dẫn khí thích hợp là điều cần thiết để đảm bảo hiệu suất hoạt động. Kết nối máy nén với hệ thống không khí của bạn bằng các ống có kích thước phù hợp. Đảm bảo các đường ống được gắn chắc chắn để tránh rò rỉ không khí. Ngoài ra, hãy đảm bảo rằng van xả được thiết lập chính xác để loại bỏ hơi ẩm khỏi hệ thống, điều này có thể gây hư hỏng theo thời gian.
Kiểm tra dầu và bộ lọc:Trước khi vận hành GR200, hãy kiểm tra mức dầu. Máy nén thường sử dụng dầu tổng hợp, cần được đổ đầy đến mức khuyến nghị. Ngoài ra, hãy kiểm tra và thay thế các bộ lọc không khí theo yêu cầu để đảm bảo rằng không khí sạch được đưa vào hệ thống.
Thiết lập áp lực và giám sát:Sử dụng bảng điều khiển để đặt mức áp suất mong muốn. GR200 được trang bị công tắc áp suất và màn hình kỹ thuật số để dễ dàng theo dõi hiệu suất của máy nén. Điều chỉnh cài đặt dựa trên nhu cầu cụ thể của bạn để có hiệu suất tối ưu.
Kiểm tra và chạy lần đầu:Sau khi tất cả các kết nối được thực hiện và cài đặt được điều chỉnh, hãy thực hiện chạy thử máy nén. Giám sát chặt chẽ hoạt động của nó để đảm bảo không có rò rỉ, tiếng ồn bất thường hoặc sự cố. Trong quá trình thử nghiệm, hãy đảm bảo hệ thống duy trì áp suất ổn định và tất cả các bộ phận đều hoạt động như mong đợi.

Máy nén khí Atlas Gr200
Máy nén khí Atlas Gr200

Tại sao chọn chúng tôi?

Là nhà cung cấp chính thứcof tập bản đồKhông khínhà phân phốiinTrung Quốc, chúng tôi mang đến hơn 20 năm kinh nghiệm trong ngành. Chúng tôi hiểu nhu cầu của khách hàng và cung cấp dịch vụ hậu mãi chất lượng cao, đảm bảo máy nén GR200 của bạn chạy trơn tru trong nhiều năm. Ngoài ra, chúng tôi cung cấp cơ cấu giá cạnh tranh để giúp bạn nhận được giá trị cao nhất từ ​​khoản đầu tư của mình.

Nếu bạn cần hỗ trợ thêm về việc thiết lập hoặc bảo trì máy nén Atlas Air GR200, đừng ngần ngại liên hệ với chúng tôi. Chúng tôi ở đây để đảm bảo thành công của bạn!

Máy nén khí Atlas Gr200
6953097477 gioăng 6953-0974-77
6953096532 gioăng 6953-0965-32
6953096436 gioăng 6953-0964-36
6953095310 CHE PHỦ 6953-0953-10
6953095268 ĐÓNG GÓI-SEAL RNG 6953-0952-68
6953095263 XE TẢI 6953-0952-63
6953095262 HỘP-THỨ 6953-0952-62
6953094163 gioăng 6953-0941-63
6953092588 gioăng 6953-0925-88
6953089956 PISTON 6953-0899-56
6953088882 VÒNG PISTON 6953-0888-82
6953088881 HƯỚNG DẪN RING 6953-0888-81
6953088529 PISTON 6953-0885-29
6953088528 VÒNG DẪN PISTON 6953-0885-28
6953085968 BỘ VÍT 6953-0859-68
6953082885 HƯỚNG DẪN 6953-0828-85
6953082041 gioăng 6953-0820-41
6953082039 MÁY CỌC VÒNG 6953-0820-39
6953081618 GHIM 6953-0816-18
6953081610 gioăng 6953-0816-10
6953080211 NIÊM PHONG 6953-0802-11
6953079833 gioăng 6953-0798-33
6953079032 NIÊM PHONG 6953-0790-32
6953078221 MÙA XUÂN 6953-0782-21
6953077068 gioăng 6953-0770-68
6953076900 VAN THÂN 6953-0769-00
6953074230 gioăng 6953-0742-30
6953073356 đầu chéo 6953-0733-56
6953071041 gioăng 6953-0710-41
6953065379 CHE PHỦ 6953-0653-79
6953064671 KIỂM TRA VAN 6953-0646-71
6953057384 GIẢM GIÁ 6953-0573-84
6953055705 PISTON 6953-0557-05
6953033582 ROD-KẾT NỐI 6953-0335-82
6953023376 gioăng 6953-0233-76
6953023311 CHÌA KHÓA 6953-0233-11
6901522056 bộ giảm thanh 6901-5220-56
6901521795 LỌC 6901-5217-95
6901500135 LỌC KHÔNG KHÍ 6901-5001-35
6901500133 LỌC YẾU TỐ 6901-5001-33
6901490654 LỌC 6901-4906-54
6901420536 DẦU VÒI 6901-4205-36
6901412263 VAN AN TOÀN 6901-4122-63
6901410312 VAN 6901-4103-12
6901402070 ĐO 6901-4020-70
6901399713 gioăng 6901-3997-13
6901399712 gioăng 6901-3997-12
6901371594 VÒNG chữ O 6901-3715-94
6901361501 gioăng 6901-3615-01
6901351892 gioăng 6901-3518-92

 

 

 


Thời gian đăng: Jan-11-2025